Từ điển Thiều Chửu
梭 - toa/thoa
① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa. ||② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
梭 - toa/thoa
① Cái thoi: 梭子 Con thoi; 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa; ②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梭 - thoa
Cái thoi, con thoi ( vật dụng bằng gỗ, hai đầu nhọn, rỗng ruột, dùng để luồn chỉ qua các sợi vải trên khung cửi mà dệt thành vải lụa ).


交梭 - giao thoa || 擲梭 - trịch thoa ||